Search
Thứ Sáu 22 Tháng Mười Một 2024
  • :
  • :

100 từ vựng Tiếng Anh thường được sử dụng cho sinh viên ngành Dược

1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (1 votes, average: 5,00 out of 5)
Loading...
Chia sẻ:

Nắm vững được 100 từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành sẽ giúp sinh viên ngành Dược nói chung và Cao đẳng Dược nói riêng thực hiện tốt những công việc của mình.

100 từ vựng Tiếng Anh thường được sử dụng cho sinh viên ngành Dược

100 từ vựng Tiếng Anh thường được sử dụng cho sinh viên ngành Dược

100 từ vựng Tiếng Anh thường được sử dụng cho sinh viên ngành Dược

Để giúp sinh viên Cao đẳng Dược nói chung và Văn bằng 2 Cao đẳng Dược, Liên thông Cao đẳng Dược Hà Nội nói riêng có thể tự tin bước vào nghề và trở thành một Dược sĩ chuyên nghiệp, các giảng viên Cao đẳng Y Dược Hà Nội – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur tổng hợp các từ vựng tiếng anh chuyên ngành dành cho sinh viên khoa Dược học để các em tiện học tập, cụ thể một số từ vựng thường gặp như sau:

  • Acne /’Ækni/ : Mụn Trứng Cá
  • Albinism / ˈælbɪnɪzəm /: Bệnh Bạch Tạng
  • Allergy / ˈælərdʒi /: Dị Ứng
  • Anthrax / ˈænθræks/ : Bênh Than
  • Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs /: Đau Khớp Xương
  • Asthma / ˈæzmə  /: Suyễn
  • Athlete’s Foot / ˈæθli:t S Fʊt /: Bệnh Nấm Bàn Chân
  • Backache /ˈbæk.Eɪk/ – Đau Lưng
  • Bad Arm /Bæd ɑ:M/ : Hôi Nách
  • Bad Breath / Bæd Breθ/ : Hôi Miệng
  • Bilharzia / Bɪlˈhɑːrtsiə /: Bệnh Giun Chỉ
  • Bleeding / ˈbli:dɪŋ /: Chảy Máu
  • Blister / ˈblɪstər /: Phồng Giộp
  • Broken Bone /ˈbrəʊ.Kən Bəʊn/ – Gãy Xương
  • Bruise /Bruːz/ – Vết Thâm
  • Burn /Bɜːn/ – Bị Bỏng
  • Cancer / ˈkænsər /: Bệnh Ung Thư
  • Cataract / ˈkætərækt /:Đục Thủy Tinh Thể
  • Cerebral Palsy/ Səˈriːbrəl ˈpɔːlzi /: Bệnh Liệt Não
  • Chest Pain/ Tʃest Peɪn /: Bệnh Đau Ngực
  • Chicken Pox/ ˈtʃɪkɪn Pɑ:ks  /: Bệnh Thủy Đậu
  • Chill /Tʃɪl/ – Cảm Lạnh
  • Cholera / ˈkɑːlərə /: Bệnh Tả
  • Cirrhosis / Səˈroʊsɪs /: Bênh Xơ Gan
  • Cold Sore / Koʊld Sɔ:r /: Bệnh Hecpet Môi
  • Cold /Kəʊld/ – Cảm Lạnh
  • Colic / ˈkɑːlɪk / Đau Bụng Gió (Thường Gặp Ở Trẻ Em)
  • Constipation / ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn /: Táo Bón
  • Cough /Kɔf/ : Ho
  • Cut/Kʌt/ – Bị Cắt
  • Deaf /Def/ : Điếc
  • Depression / Dɪˈpreʃn /: Suy Nhược Cơ Thể
  • Diabetes /,Daiə’bi:Tiz/ :Tiểu Đường
  • Diarrhea / ˌdaɪəˈriːə /: Ỉa Chảy
  • Diarrhoea / ˌdaɪəˈri:ə /: Bệnh Tiêu Chảy
  • Diphtheria / Dɪpˈθɪriə /: Bệnh Bạch Hầu
  • Earache /’Iəreik/ – Đau Tai
  • Eating Disorder/ ˈi:tɪŋ Dɪsˈɔ:rdər /: Rối Loại Ăn Uống
  • Eczema / ɪɡˈzi:mə /: Bệnh Ec-Zê-Ma
  • Fever Virus /’Fi:Və ‘Vaiərəs/: Sốt Siêu Vi
  • Flu / Fluː /: Cúm
  • Food Poisoning/ Fu:d ˈpɔɪzənɪŋ  /: Ngộ Độc Thực Phẩm
  • Fracture / ˈfræktʃər /: Gẫy Xương
  • Freckles /’Frekl/ : Tàn Nhang
  • Glaucoma / ɡlɔːˈkoʊmə /: Bênh Tăng Nhãn Áp
  • Glycosuria / ˈɡluːkoʊsɪriə /: Bênh Tiểu Đường
  • Haemorrhoids / ˈhemərɔɪdz /: Bệnh Trĩ

Tôi bị nhức đầu như búa bổ

Tôi bị nhức đầu như búa bổ 

  • Headache/ˈhed.Eɪk/ – Đau Đầu
  • Heart Attack / Hɑːrt Əˈtæk /: Nhồi Máu Cơ Tim
  • Heart Disease / Hɑ:rt Dɪˈzi:z  /: Bệnh Tim
  • Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs / :Viêm Gan
  • Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs /: Viêm Gan
  • High Blood Pressure/Haɪ Blʌd ˈpreʃ.Əʳ/ – Cao Huyết Áp
  • Hypertension: Huyết Áp Cao
  • Hypochondria / ˌhaɪpəˈkɑːndriə /: Chứng Nghi Bệnh (Bênh Tưởng)
  • Infection /ɪnˈfek.Ʃən/ – Nhiễm Trùng
  • Inflammation / ˌɪnfləˈmeɪʃn /: Viêm
  • Injury / ˈɪndʒəri /: Thương Vong
  • Jaundice / ˈdʒɔːndɪs /: Bệnh Vàng Da
  • Low Blood Pressure/ Loʊ Blʌd ˈpreʃər /: Huyết Áp Thấp
  • Lump / Lʌmp /: Bướu
  • Lung Cancer/ Lʌŋ ˈkænsər /: Ung Thư Phổi
  • Malaria / Məˈleriə /: Sốt Rét
  • Measles / ˈmiːzlz /: Bệnh Sởi
  • Migraine / ˈmaɪɡreɪn /: Bệnh Đau Nửa Đầu
  • Mumps / Mʌmps /: Bệnh Quai Bị
  • Muscle Cramp / ˈmʌsl Kræmp  / Chuột Rút Cơ
  • Muscular Dystrophy/ ˌmʌskjələr ˈdɪstrəfi /: Bênh Teo Cơ
  • Mute /ˈmjuːt/ : Câm
  • Myocardial Infarction / ɪnˈfɑ:rkʃn /: Nhồi Máu Cơ Tim
  • Nausea /’Nɔ:Sjə/ – Chứng Buồn Nôn
  • Osteoporosis / ˌɑːstioʊpəˈroʊsɪs /: Bệnh Xương Thủy Tinh
  • Pigmentation/,Pigmən’teiʃn/: Nám
  • Pneumonia / Nu:ˈmoʊniə /: Viêm Phổi
  • Rabies / ˈreɪbiːz /: Bệnh Dại
  • Rheumatism / ˈruːmətɪzəm /: Bệnh Thấp Khớp
  • Runny Nose /Rʌniɳ N S / : Sổ Mũi
  • Scabies / ˈskeɪbiːz /: Bệnh Ghẻ
  • Skin-Disease/ Skɪn Dɪˈziːz /: Bệnh Ngoài Da
  • Smallpox / ˈsmɔːlpɑːks /: Bệnh Đậu Mùa
  • Sneeze /Sni:Z/ : Hắt Hơi
  • Sniffles /Sniflz/ Sổ Mũi
  • Sore Eyes /’So:R Ais/ : Đau Mắt
  • Sore Throat /Sɔːʳ Θrəʊt/ – Viêm Họng
  • Sprain /Spreɪn/ – Sự Bong Gân
  • Stomach Ache /ˈstʌmək-Eɪk/ – Đau Dạ Dày
  • Stomachache /’Stəuməkeik/: Đau Bao Tử
  • Swelling / ˈswelɪŋ /: Sưng Tấy
  • Tired / ˈtaɪərd /; Sleepy / ˈsliːpi / Mệt Mỏi, Buồn Ngủ
  • To Hurt / Hɜːrt /; Be Painful/ ˈpeɪnfl / Bị Đau
  • To Injure/ ˈɪndʒər / Bị Thương
  • To Vomit/ ˈvɑːmɪt / Bị Nôn Mửa
  • Toothache /ˈtuːθ.Eɪk/ – Đau Răng
  • Travel Sick / ˈtrævl Sɪk / Say Xe, Trúng Gió
  • Tuberculosis / Tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs /: Bệnh Lao
  • Twist / Twɪst /- Chứng Trẹo
  • Typhoid / ˈtaɪfɔɪd /: Bệnh Thương Hàn
  • Typhus / ˈtaɪfəs /: Bậnh Chấy Rận
  • Variola / ˈværi ˈoʊlə /: Bệnh Đậu Mùa
  • Zoster: /’Zɔstə/ : Dời Leo, Zona

Hy vọng với những thông tin mà chúng tôi cung cấp, sẽ giúp các thí sinh nắm được những từ vựng quan trọng và thường được sử dụng trong ngành Dược.

Nguồn: duocsi.edu.vn tổng hợp